STT |
TÊN BÁO HIỆU |
VỊ TRÍ |
TÁC DỤNG |
HÌNH DẠNG |
MÀU SẮC |
DẤU HIỆU ĐỈNH |
SỐ HIỆU |
ĐẶC TÍNH ÁNH SÁNG |
I |
BÁO HIỆU HAI BÊN LUỒNG |
1 |
Báo hiệu phía phải luồng |
Đặt tại phía phải luồng |
Báo hiệu giới hạn về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình về phía trái của báo hiệu |
Hình nón, hình tháp hoặc hình cột |
Màu xanh lục |
Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên |
Chữ số lẻ (1-3-5…) màu trắng |
Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 2.5 giây hoặc 3.0 giây, 4.0 giây |
2 |
Báo hiệu phía trái luồng |
Đặt tại phía trái luồng |
Báo hiệu giới hạn về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình về phía phải của báo hiệu |
Hình trụ, hình tháp hoặc hình cột |
Màu đỏ |
Một hình trụ màu đỏ |
Chữ số chẵn (2-4-6…) màu trắng |
Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 2.5 giây hoặc 3.0 giây, 4.0 giây |
II |
BÁO HIỆU CHUYỂN HƯỚNG LUỒNG |
1 |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải |
Đặt tại phía trái luồng |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải |
Hình trụ, hình tháp hoặc hình cột |
Màu đỏ với 1 dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu |
Một hình trụ màu đỏ |
Chữ số chẵn (2-4-6…) màu trắng |
Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1 chu kỳ 5.0 giây hoặc 6.0 giây, 10.0 giây, 12.0 giây |
2 |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái |
Đặt tại phía phải luồng |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái |
Hình nón, hình tháp hoặc hình cột |
Màu xanh lục với 1 dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu |
Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên |
Chữ số lẻ (1-3-5…) màu trắng |
Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1 chu kỳ 5.0 giây hoặc 6.0 giây, 10.0 giây, 12.0 giây |
III |
BÁO HIỆU PHƯƠNG VỊ |
1 |
Báo hiệu an toàn phía Bắc |
Đặt tại phía Bắc khu vực cần khống chế |
Báo hiệu an toàn phía Bắc, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Bắc của báo hiệu |
Hình tháp hoặc hình trụ |
Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng |
Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên |
Lựa chọn theo đặc điểm khu vực hoặc chữ “N” màu trắng trên nền đen |
Ánh sáng trắng, chớp đơn rất nhanh chu kỳ 0.5 giây hoặc chớp đơn nhanh chu kỳ 1.0 giây |
2 |
Báo hiệu an toàn phía Đông |
Đặt tại phía Đông khu vực cần khống chế |
Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu |
Hình tháp hoặc hình trụ |
Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu |
Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau |
Lựa chọn theo đặc điểm khu vực hoặc chữ “E” màu đỏ trên nền vàng |
Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 3 chu kỳ 5.0 giây hoặc chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10.0 giây |
3 |
Báo hiệu an toàn phía Nam |
Đặt tại phía Nam khu vực cần khống chế |
Báo hiệu an toàn phía Nam, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Nam của báo hiệu |
Hình tháp hoặc hình trụ |
Nửa phía trên màu vàng, nửa phía dưới màu đen |
Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng xuống dưới |
Lựa chọn theo đặc điểm khu vực hoặc chữ “S” màu đỏ trên nền vàng |
Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 6 với một chớp dài chu kỳ 10.0 giây hoặc chớp nhanh nhóm 6 với một chớp dài chu kỳ 15.0 giây |
4 |
Báo hiệu an toàn phía Tây |
Đặt tại phía Tây khu vực cần khống chế |
Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu |
Hình tháp hoặc hình trụ |
Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu |
Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau |
Lựa chọn theo đặc điểm khu vực hoặc chữ “W” màu trắng trên nền đen |
Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 9 chu kỳ 10.0 giây hoặc chớp nhanh nhóm 9 chu kỳ 15.0 giây |
IV |
BÁO HIỆU CHƯỚNG NGẠI VẬT BIỆT LẬP |
Đặt tại vị trí nguy hiểm cần khống chế |
Báo hiệu chướng ngại vật biệt lập, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu |
Hình tháp hoặc hình trụ |
Màu đen với một hay nhiều dải màu đỏ nằm ngang |
Hai hình cầu màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng |
Lựa chọn theo đặc điểm khu vực và có màu trắng |
Ánh sáng trắng, chớp nhóm 2 chu kỳ 0.5 giây |
V |
BÁO HIỆU VÙNG NƯỚC AN TOÀN |
Đặt tại đầu tuyến luồng hoặc đường trục luồng hàng hải |
Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu |
Hình cầu, hình tháp hoặc hình cột |
Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ |
Một hình cầu màu đỏ, chỉ áp dụng đối với báo hiệu hình tháp hoặc hình cột |
Theo số thứ tự (0-1-2…) màu đen |
Ánh sáng trắng chớp đều, chớp dài đơn chu kỳ 10.0 giây hoặc chớp theo tín hiệu Morse chữ “A” chu kỳ 6.0 giây |
VI |
BÁO HIỆU CHUYÊN DÙNG |
|
Báo hiệu phân luồng giao thông tại những nơi mà nếu đặt báo hiệu hai bên luồng thông thường có thể gây nhầm lẫn; vùng khoan thăm dò địa chất, khai thác dầu mỏ, khí đốt; vùng đánh bắt nuôi trồng thủy sản; vùng công trình đang thi công; vùng đặt đường cáp hoặc đường ống ngầm; vùng diễn tập quân sự; vùng đặt hệ thống thu thập dữ liệu hải dương; vùng giải trí, du lịch |
Hình nón, hình tháp hoặc hình cột |
Màu vàng |
Một chữ “X” màu vàng |
Lựa chọn theo đặc điểm khu vực và có màu đỏ |
Ánh sáng vàng, chớp phải khác với chớp của báo hiệu phương vị, báo hiệu chướng ngại vật biệt lập và báo hiệu vùng nước an toàn |